Đọc nhanh: 国际象棋棋子 (quốc tế tượng kì kì tử). Ý nghĩa là: Quân cờ vua.
Ý nghĩa của 国际象棋棋子 khi là Danh từ
✪ Quân cờ vua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际象棋棋子
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 棋子 儿
- quân cờ; con cờ.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
- 我 买 了 三副 象棋
- Tôi mua ba bộ cờ tướng.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
- 他 喜欢 在 公园 下象棋
- Anh ấy thích chơi cờ tướng ở công viên.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国际象棋棋子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际象棋棋子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
子›
棋›
象›
际›