chì

Từ hán việt: 【sách.xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách.xích). Ý nghĩa là: đi thong thả; đi chầm chậm. Ví dụ : - 。 Một mình đi thong thả trên bờ sông.. - 。 Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.. - 。 Đứa trẻ bước đi chầm chậm chơi đùa trên phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi thong thả; đi chầm chậm

小步慢走;时走时停

Ví dụ:
  • - 独自 dúzì zài 河边 hébiān 彳亍 chìchù

    - Một mình đi thong thả trên bờ sông.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 彳亍 chìchù 走路 zǒulù

    - Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.

  • - 小孩 xiǎohái zài 街上 jiēshàng 彳亍 chìchù 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ bước đi chầm chậm chơi đùa trên phố.

  • - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 彳亍 chìchù 散步 sànbù

    - Chúng tôi bước đi chầm chậm dạo biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 独自 dúzì zài 河边 hébiān 彳亍 chìchù

    - Một mình đi thong thả trên bờ sông.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 彳亍 chìchù 走路 zǒulù

    - Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 彳亍 chìchù 散步 sànbù

    - Chúng tôi bước đi chầm chậm dạo biển.

  • - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • - 小孩 xiǎohái zài 街上 jiēshàng 彳亍 chìchù 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ bước đi chầm chậm chơi đùa trên phố.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彳

Hình ảnh minh họa cho từ 彳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+0 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:ノノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+5F73
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp