Hán tự: 彰
Đọc nhanh: 彰 (chương). Ý nghĩa là: nổi bật; rõ ràng; rõ rệt; rực rỡ, biểu dương; khen thưởng; biểu lộ, họ Chương. Ví dụ : - 道理彰明无需说。 Lý lẽ rõ ràng không cần nói.. - 事实彰著不可辩。 Sự thật rõ ràng không thể cãi.. - 表彰英勇无畏之举。 Khen thưởng hành động dũng cảm.
Ý nghĩa của 彰 khi là Tính từ
✪ nổi bật; rõ ràng; rõ rệt; rực rỡ
明显;显著
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
Ý nghĩa của 彰 khi là Động từ
✪ biểu dương; khen thưởng; biểu lộ
表彰; 显扬
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
Ý nghĩa của 彰 khi là Danh từ
✪ họ Chương
姓
- 我姓 彰
- Tôi họ Chương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 劳动英雄 得到 了 表彰
- Anh hùng lao động được khen ngợi.
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
- 我姓 彰
- Tôi họ Chương.
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彰›