Đọc nhanh: 当夜 (đương dạ). Ý nghĩa là: đêm đó; đêm hôm đó. Ví dụ : - 傍晚接到命令,当夜就出发了。 chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
✪ đêm đó; đêm hôm đó
本天的夜里;同一天的夜里
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当夜
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
当›