Đọc nhanh: 强迫性 (cường bách tính). Ý nghĩa là: ép buộc, ám ảnh. Ví dụ : - 组织性强迫性 Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.. - 这让他产生了强迫性的恋爱障碍 Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
Ý nghĩa của 强迫性 khi là Danh từ
✪ ép buộc
compulsive
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
✪ ám ảnh
obsessive
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 这本 小说 故事性 很强
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 党性 很强
- tính đảng rất cao.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 赋性刚强
- bản tính kiên cường
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强迫性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强迫性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
性›
迫›