Đọc nhanh: 弱势群体 (nhược thế quần thể). Ý nghĩa là: các nhóm xã hội yếu thế (ví dụ người tàn tật), bị tước đoạt, bị gạt ra ngoài lề về kinh tế và chính trị.
Ý nghĩa của 弱势群体 khi là Danh từ
✪ các nhóm xã hội yếu thế (ví dụ người tàn tật)
disadvantaged social groups (e.g. the handicapped)
✪ bị tước đoạt
the dispossessed
✪ bị gạt ra ngoài lề về kinh tế và chính trị
the economically and politically marginalized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱势群体
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 身体衰弱
- suy nhược cơ thể.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱势群体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱势群体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
势›
弱›
群›