Đọc nhanh: 张家口 (trương gia khẩu). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Trương Gia Khẩu ở Hà Bắc. Ví dụ : - 张家口是旧察哈尔省省会。 Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
✪ Thành phố cấp tỉnh Trương Gia Khẩu ở Hà Bắc
Zhangjiakou prefecture level city in Hebei
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张家口
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 我家 有 五张 席
- Nhà tôi có năm cái chiếu.
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 气得 他 半天 没 张口
- anh ấy giận quá không nói lời nào.
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张家口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张家口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
家›
张›