Hán tự: 弋
Đọc nhanh: 弋 (dặc). Ý nghĩa là: bắn; bắn tên (cung, nỏ), lấy; thu được, mũi tên. Ví dụ : - 他经常在河边弋鸟。 Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.. - 猎人在森林里弋鸟。 Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.. - 他努力弋得成功。 Anh ấy cố gắng đạt được thành công.
Ý nghĩa của 弋 khi là Động từ
✪ bắn; bắn tên (cung, nỏ)
用带有绳子的箭射鸟
- 他 经常 在 河边 弋鸟
- Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.
- 猎人 在 森林 里弋鸟
- Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.
✪ lấy; thu được
取;获得
- 他 努力 弋得 成功
- Anh ấy cố gắng đạt được thành công.
- 她 弋取 了 宝贵 的 经验
- Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
Ý nghĩa của 弋 khi là Danh từ
✪ mũi tên
古代一种射鸟的箭,上面系有绳子
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 猎人 的 包里 有 几支 弋
- Trong túi của thợ săn có mấy mũi tên.
✪ họ Dặc
姓
- 我姓 弋
- Tôi họ Dặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弋
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 她 弋取 了 宝贵 的 经验
- Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 猎人 在 森林 里弋鸟
- Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.
- 猎人 的 包里 有 几支 弋
- Trong túi của thợ săn có mấy mũi tên.
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 他 努力 弋得 成功
- Anh ấy cố gắng đạt được thành công.
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 我姓 弋
- Tôi họ Dặc.
- 他 经常 在 河边 弋鸟
- Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弋›