Đọc nhanh: 弄错 (lộng thác). Ý nghĩa là: nhầm; sai lầm; làm sai. Ví dụ : - 你把我的书弄错了。 Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.. - 我可能弄错了。 Tôi có thể đã làm sai rồi.. - 他弄错了时间。 Anh ấy nhầm thời gian rồi.
Ý nghĩa của 弄错 khi là Động từ
✪ nhầm; sai lầm; làm sai
在做某事时出现错误或不正确的行为
- 你 把 我 的 书 弄错 了
- Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.
- 我 可能 弄错 了
- Tôi có thể đã làm sai rồi.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 刚才 你 弄错 了 步骤
- Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄错
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 我 可能 弄错 了
- Tôi có thể đã làm sai rồi.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 你 把 我 的 书 弄错 了
- Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.
- 刚才 你 弄错 了 步骤
- Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
错›