弄错 nòng cuò

Từ hán việt: 【lộng thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弄错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộng thác). Ý nghĩa là: nhầm; sai lầm; làm sai. Ví dụ : - 。 Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.. - 。 Tôi có thể đã làm sai rồi.. - 。 Anh ấy nhầm thời gian rồi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弄错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弄错 khi là Động từ

nhầm; sai lầm; làm sai

在做某事时出现错误或不正确的行为

Ví dụ:
  • - de shū 弄错 nòngcuò le

    - Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.

  • - 可能 kěnéng 弄错 nòngcuò le

    - Tôi có thể đã làm sai rồi.

  • - 弄错 nòngcuò le 时间 shíjiān

    - Anh ấy nhầm thời gian rồi.

  • - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄错

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - 可能 kěnéng 弄错 nòngcuò le

    - Tôi có thể đã làm sai rồi.

  • - 弄错 nòngcuò le 时间 shíjiān

    - Anh ấy nhầm thời gian rồi.

  • - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • - de shū 弄错 nòngcuò le

    - Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.

  • - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弄错

Hình ảnh minh họa cho từ 弄错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao