Đọc nhanh: 忍痛 (nhẫn thống). Ý nghĩa là: nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau. Ví dụ : - 咬牙忍痛 cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau. - 忍痛割爱 nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
Ý nghĩa của 忍痛 khi là Động từ
✪ nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau
忍受生理或心理的痛苦忍痛不言。
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍痛
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 这份 痛 难以忍受
- Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
痛›