开解 kāijiě

Từ hán việt: 【khai giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai giải). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên giải; giải thích; khuyên bảo (thường dùng cho những người đang có tâm trạng buồn chán). Ví dụ : - 。 nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开解 khi là Động từ

khuyên; khuyên giải; giải thích; khuyên bảo (thường dùng cho những người đang có tâm trạng buồn chán)

开导劝解 (忧愁悲痛的人)

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba shuō le xiē 开解 kāijiě 的话 dehuà jiù 想通 xiǎngtōng le

    - nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开解

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 他们 tāmen 解开 jiěkāi le 人体 réntǐ de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.

  • - 解开 jiěkāi 他们 tāmen 两人 liǎngrén 中间 zhōngjiān de 疙瘩 gēdā

    - giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.

  • - 解开 jiěkāi 石墨 shímò de 难题 nántí le ma

    - Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 考古 kǎogǔ de xīn 发现 fāxiàn 解开 jiěkāi le 谜团 mítuán

    - Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.

  • - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • - kuài 解开 jiěkāi 链子 liànzi

    - Bạn nhanh chóng tháo dây xích ra đi.

  • - 解放后 jiěfànghòu 国家 guójiā 开始 kāishǐ 建设 jiànshè xīn 社会 shèhuì

    - Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.

  • - 医生 yīshēng kāi le 吗啡 mǎfēi lái 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.

  • - zhè 两件事 liǎngjiànshì yào 分开 fēnkāi 解决 jiějué

    - Hai việc này phải tách ra giải quyết.

  • - 爸爸 bàba shuō le xiē 开解 kāijiě 的话 dehuà jiù 想通 xiǎngtōng le

    - nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.

  • - 开初 kāichū mén 互不 hùbù 了解 liǎojiě 子一久 ziyījiǔ jiù shú le

    - mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开解

Hình ảnh minh họa cho từ 开解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao