Đọc nhanh: 开炮 (khai pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; nổ súng, chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc. Ví dụ : - 向敌军阵地开炮。 nã pháo vào trận địa bên địch.
Ý nghĩa của 开炮 khi là Động từ
✪ nã pháo; nổ súng
发射炮弹
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
✪ chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc
比喻提出严厉的批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开炮
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 鞭炮 嘭 地 炸开 了
- Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 军队 开始 发炮
- Quân đội bắt đầu bắn pháo.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
炮›