开炮 kāipào

Từ hán việt: 【khai pháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开炮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; nổ súng, chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc. Ví dụ : - 。 nã pháo vào trận địa bên địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开炮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开炮 khi là Động từ

nã pháo; nổ súng

发射炮弹

Ví dụ:
  • - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc

比喻提出严厉的批评

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开炮

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

  • - 炮弹 pàodàn zài 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo shàng 开了花 kāilehuā

    - đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.

  • - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

  • - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

  • - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng 上开 shàngkāi 大炮 dàpào

    - Họ bắn pháo trên chiến trường.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开炮

Hình ảnh minh họa cho từ 开炮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao