Đọc nhanh: 气动开关 (khí động khai quan). Ý nghĩa là: công tắc khí nén.
Ý nghĩa của 气动开关 khi là Danh từ
✪ công tắc khí nén
pneumatic switch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动开关
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气动开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气动开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
动›
开›
气›