Đọc nhanh: 自动开关 (tự động khai quan). Ý nghĩa là: Actomat.
Ý nghĩa của 自动开关 khi là Danh từ
✪ Actomat
自动开关又称自动空气开关。当电路发生严重过载、短路以及失压等故障时,能自动切断故障电路,有效地保护串接在他们后面的电气设备。在正常情况下,自动开关也可以不频繁地接通和断开电路及控制电动机直接起动。因此,自动开关是低压电路常用的具有保护环节的断合电器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动开关
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自动开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自动开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
动›
开›
自›