Đọc nhanh: 气动开门器 (khí động khai môn khí). Ý nghĩa là: Thiết bị mở cửa; dùng khí nén.
Ý nghĩa của 气动开门器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị mở cửa; dùng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动开门器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气动开门器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气动开门器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
器›
开›
气›
门›