Đọc nhanh: 单开小刀 (đơn khai tiểu đao). Ý nghĩa là: Dao nhíp.
Ý nghĩa của 单开小刀 khi là Danh từ
✪ Dao nhíp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单开小刀
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 单 开间
- một gian (khoảng 3,33m)
- 开具 清单
- viết hoá đơn.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 开刀 问 斬
- khai đao xử trảm.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单开小刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单开小刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
单›
⺌›
⺍›
小›
开›