Đọc nhanh: 双开小刀 (song khai tiểu đao). Ý nghĩa là: Dao nhíp hai lưỡi.
Ý nghĩa của 双开小刀 khi là Danh từ
✪ Dao nhíp hai lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双开小刀
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 双 开间
- hai gian (khoảng 6,66m)
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 开刀 问 斬
- khai đao xử trảm.
- 双刀 电闸
- cầu dao điện
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双开小刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双开小刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
双›
⺌›
⺍›
小›
开›