切线开刀步数 Qiēxiàn kāidāo bù shù

Từ hán việt: 【thiết tuyến khai đao bộ số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "切线开刀步数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (thiết tuyến khai đao bộ số). Ý nghĩa là: Số bước cắt chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 切线开刀步数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 切线开刀步数 khi là Danh từ

Số bước cắt chỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切线开刀步数

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 海岸线 hǎiànxiàn gèn 数百公里 shùbǎigōnglǐ

    - Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.

  • - 张开 zhāngkāi 地图 dìtú 寻找 xúnzhǎo 路线 lùxiàn

    - Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.

  • - 开始 kāishǐ 颈部 jǐngbù 切开 qièkāi

    - Bắt đầu vết mổ cổ.

  • - 开刀 kāidāo wèn zhǎn

    - khai đao xử trảm.

  • - 裤裆 kùdāng kāi le 线 xiàn le

    - đáy quần bị tét đường chỉ rồi.

  • - zhè 一切 yīqiè dōu cóng 俄国人 éguórén 开始 kāishǐ

    - Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó

  • - 迅步 xùnbù 离开 líkāi méi 回头 huítóu

    - Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi 竹子 zhúzi

    - Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.

  • - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy liệt kê từng bước.

  • - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Cô ấy liệt kê từng bước.

  • - zài 数数 shuòshuò 每天 měitiān de 开支 kāizhī

    - Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.

  • - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • - 切开 qièkāi de 西瓜 xīguā hǎo 诱人 yòurén 瓜瓤 guāráng 鲜红 xiānhóng 鲜红 xiānhóng . 籽儿 zǐér 乌黑 wūhēi 乌黑 wūhēi

    - Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.

  • - 医生 yīshēng men 决定 juédìng wèi 开刀 kāidāo 切除 qiēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

  • - gěi 胸廓 xiōngkuò 切开术 qièkāishù 托盘 tuōpán 手术刀 shǒushùdāo

    - Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 切线开刀步数

Hình ảnh minh họa cho từ 切线开刀步数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切线开刀步数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao