开山刀 kāishān dāo

Từ hán việt: 【khai sơn đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开山刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai sơn đao). Ý nghĩa là: dao rựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开山刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开山刀 khi là Danh từ

dao rựa

machete

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山刀

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 开发 kāifā 荒山 huāngshān

    - khai phá núi hoang.

  • - 开山 kāishān 劈岭 pīlǐng

    - phá núi xẻ đỉnh.

  • - 开刀 kāidāo wèn zhǎn

    - khai đao xử trảm.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水架桥 yùshuǐjiàqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi 竹子 zhúzi

    - Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - shì bèi 猎刀 lièdāo 割开 gēkāi de

    - Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - chē zài 山坡 shānpō 上侧 shàngcè wāi zhe kāi

    - trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.

  • - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

  • - 山坡 shānpō shàng de 花开 huākāi hěn měi

    - Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.

  • - 公路 gōnglù zài 山前 shānqián 岔开 chàkāi

    - đường cái rẽ ra trước núi.

  • - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开山刀

Hình ảnh minh họa cho từ 开山刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开山刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao