Đọc nhanh: 建筑历史与理论 (kiến trúc lịch sử dữ lí luận). Ý nghĩa là: Lịch sử kiến trúc và lý luận.
Ý nghĩa của 建筑历史与理论 khi là Danh từ
✪ Lịch sử kiến trúc và lý luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑历史与理论
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑历史与理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑历史与理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
历›
史›
建›
理›
筑›
论›