Đọc nhanh: 城市规划与设计 (thành thị quy hoa dữ thiết kế). Ý nghĩa là: Thiết kế với quy hoạch thành phố.
Ý nghĩa của 城市规划与设计 khi là Danh từ
✪ Thiết kế với quy hoạch thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市规划与设计
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 这里 在 建设 一个 新 城市
- Ở đây đang xây một thành phố mới.
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 我们 需要 设想 新 的 计划
- Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城市规划与设计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城市规划与设计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
划›
城›
市›
规›
计›
设›