Đọc nhanh: 建屋互助会 (kiến ốc hỗ trợ hội). Ý nghĩa là: xây dựng xã hội (tài chính).
Ý nghĩa của 建屋互助会 khi là Động từ
✪ xây dựng xã hội (tài chính)
building society (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建屋互助会
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 相互 帮助
- Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 需要 相互 帮助
- Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建屋互助会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建屋互助会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
会›
助›
屋›
建›