Đọc nhanh: 互助会 (hỗ trợ hội). Ý nghĩa là: hội giúp nhau; tổ chức hỗ trợ nhau; hội tương tế.
Ý nghĩa của 互助会 khi là Danh từ
✪ hội giúp nhau; tổ chức hỗ trợ nhau; hội tương tế
经济上互相帮助的群众性组织,多由基层工会组织领导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互助会
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 我们 相互 帮助
- Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 需要 相互 帮助
- Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互助会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互助会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
会›
助›