Đọc nhanh: 羊肠小径 (dương trường tiểu kính). Ý nghĩa là: đường quanh co (ngoằn ngoèo như ruột cừu).
Ý nghĩa của 羊肠小径 khi là Thành ngữ
✪ đường quanh co (ngoằn ngoèo như ruột cừu)
winding road (twisting and turning like a sheep's intestine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肠小径
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 我们 沿着 公园 的 小径 散步
- Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊肠小径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊肠小径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
径›
羊›
肠›