座楼 zuò lóu

Từ hán việt: 【tọa lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "座楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tọa lâu). Ý nghĩa là: Toà nhà. Ví dụ : - 。 Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 座楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 座楼 khi là Lượng từ

Toà nhà

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn de 座楼 zuòlóu 就是 jiùshì de 公司 gōngsī

    - Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座楼

  • - 这座 zhèzuò 屋子 wūzi yǒu 三层楼 sāncénglóu

    - Căn nhà này có ba tầng.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 高于 gāoyú 座楼 zuòlóu

    - Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

  • - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • - 这座 zhèzuò xīn 办公大楼 bàngōngdàlóu chéng le 昂贵 ángguì de 摆设 bǎishè

    - Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.

  • - bāo le zhè 座楼 zuòlóu

    - Anh ta đã bao tòa nhà này.

  • - 这座 zhèzuò 塔楼 tǎlóu 倾斜 qīngxié le

    - Tòa tháp này đã bị nghiêng.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 牢固 láogù

    - Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.

  • - 这座 zhèzuò 办公楼 bàngōnglóu yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu shì 坐北朝南 zuòběicháonán de

    - toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.

  • - 那座 nàzuò 楼房 lóufáng yǒu 雕栏玉砌 diāolányùqì

    - Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.

  • - zhè 座楼 zuòlóu de 正面 zhèngmiàn 看起来 kànqǐlai 不错 bùcuò

    - Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.

  • - 这座 zhèzuò 钟楼 zhōnglóu 建于 jiànyú 十七世纪 shíqīshìjì

    - Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.

  • - 那座 nàzuò 老楼 lǎolóu 已经 yǐjīng 崩塌 bēngtā le

    - Tòa nhà cũ đó đã bị phá.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Tòa nhà này cấm hút thuốc lá.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 刚刚 gānggang 建成 jiànchéng

    - Tòa nhà này vừa được xây dựng xong.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 那片 nàpiàn 地产 dìchǎn shàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 公寓楼 gōngyùlóu

    - Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.

  • - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 费时 fèishí 一年 yīnián cái 建成 jiànchéng

    - toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.

  • - zhù zài zhè 座楼 zuòlóu

    - Tôi sống trong tòa nhà này.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu bèi 重新 chóngxīn 装修 zhuāngxiū guò

    - Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 座楼

Hình ảnh minh họa cho từ 座楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao