Đọc nhanh: 座楼 (tọa lâu). Ý nghĩa là: Toà nhà. Ví dụ : - 前面的那座楼就是我的公司。 Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
Ý nghĩa của 座楼 khi là Lượng từ
✪ Toà nhà
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座楼
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这 座楼 高于 那 座楼
- Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 他 包 了 这 座楼
- Anh ta đã bao tòa nhà này.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 这座 钟楼 建于 十七世纪
- Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 这 座楼 禁止 吸烟
- Tòa nhà này cấm hút thuốc lá.
- 这 座楼 刚刚 建成
- Tòa nhà này vừa được xây dựng xong.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 这座 大楼 费时 一年 才 建成
- toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
- 我 住 在 这 座楼 里
- Tôi sống trong tòa nhà này.
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
楼›