顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò

Từ hán việt: 【đỉnh tằng lâu tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶层楼座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh tằng lâu tọa). Ý nghĩa là: Ghế chuồng gà trên tầng thượng.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶层楼座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶层楼座 khi là Thành ngữ

Ghế chuồng gà trên tầng thượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶层楼座

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 这座 zhèzuò 屋子 wūzi yǒu 三层楼 sāncénglóu

    - Căn nhà này có ba tầng.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 高于 gāoyú 座楼 zuòlóu

    - Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

  • - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • - zhù zài 三层楼 sāncénglóu

    - Tôi sống ở tầng ba.

  • - 这座 zhèzuò xīn 办公大楼 bàngōngdàlóu chéng le 昂贵 ángguì de 摆设 bǎishè

    - Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.

  • - bāo le zhè 座楼 zuòlóu

    - Anh ta đã bao tòa nhà này.

  • - 这座 zhèzuò 塔楼 tǎlóu 倾斜 qīngxié le

    - Tòa tháp này đã bị nghiêng.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 牢固 láogù

    - Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - jiǔ céng 楼层 lóucéng 视野 shìyě hǎo

    - Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.

  • - 大楼 dàlóu de 底层 dǐcéng shì 商店 shāngdiàn

    - tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 位于 wèiyú 山顶 shāndǐng

    - Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.

  • - 总裁 zǒngcái de 办公室 bàngōngshì zài 顶楼 dǐnglóu

    - Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.

  • - 这座 zhèzuò 办公楼 bàngōnglóu yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • - 覆面 fùmiàn 固定 gùdìng dào 一座 yīzuò 建筑物 jiànzhùwù huò 其它 qítā 结构 jiégòu shàng de 保护层 bǎohùcéng huò 绝缘层 juéyuáncéng

    - Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.

  • - 占有 zhànyǒu le 这栋 zhèdòng 大楼 dàlóu de 顶层 dǐngcéng

    - Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶层楼座

Hình ảnh minh họa cho từ 顶层楼座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶层楼座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao