Đọc nhanh: 顶层楼座 (đỉnh tằng lâu tọa). Ý nghĩa là: Ghế chuồng gà trên tầng thượng.
Ý nghĩa của 顶层楼座 khi là Thành ngữ
✪ Ghế chuồng gà trên tầng thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶层楼座
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这 座楼 高于 那 座楼
- Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 我 住 在 三层楼
- Tôi sống ở tầng ba.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 他 包 了 这 座楼
- Anh ta đã bao tòa nhà này.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 玖 层 楼层 视野 好
- Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 这座 建筑 位于 山顶
- Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶层楼座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶层楼座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
座›
楼›
顶›