Đọc nhanh: 座右铭 (tọa hữu minh). Ý nghĩa là: lời răn; lời răn mình; lời cách ngôn; phương châm. Ví dụ : - 是英国特种空勤团的座右铭 Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.. - 这句话是他的座右铭。 Câu nói này là phương châm của anh ấy.
Ý nghĩa của 座右铭 khi là Danh từ
✪ lời răn; lời răn mình; lời cách ngôn; phương châm
写出来放在坐位旁边的格言泛指激励、警戒自己的格言
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 座右铭
✪ A 把 Tân ngữ + Động từ (作为、当做、视为) + 座右铭
A coi điều gì đó là phương châm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座右铭
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 右边锋
- hữu biên
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座右铭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座右铭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
座›
铭›