Đọc nhanh: 座子 (tọa tử). Ý nghĩa là: đĩa; đế; đệm; giá, yên; yên xe. Ví dụ : - 钟座子 giá đồng hồ; đế đồng hồ.
Ý nghĩa của 座子 khi là Danh từ
✪ đĩa; đế; đệm; giá
座2.
- 钟座 子
- giá đồng hồ; đế đồng hồ.
✪ yên; yên xe
自行车、摩托车等上面供人坐的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座子
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 钟座 子
- giá đồng hồ; đế đồng hồ.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 这座 桥 的 柱子 非常 坚固
- Trụ của cây cầu này rất vững chắc.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 这座 屋子 历史悠久
- Phòng này có lịch sử lâu đời.
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 我们 计划 拆掉 这座 老房子
- Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
座›