Đọc nhanh: 废物的运输和贮藏 (phế vật đích vận thâu hoà trữ tàng). Ý nghĩa là: Vận chuyển và tích trữ rác.
Ý nghĩa của 废物的运输和贮藏 khi là Danh từ
✪ Vận chuyển và tích trữ rác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废物的运输和贮藏
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废物的运输和贮藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废物的运输和贮藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
废›
物›
的›
藏›
贮›
输›
运›