Đọc nhanh: 序幕 (tự mạc). Ý nghĩa là: mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu, mở đầu (của sự kiện lớn), đoạn đầu. Ví dụ : - 签定这一协议是两国关系加强的序幕。 Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
Ý nghĩa của 序幕 khi là Danh từ
✪ mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu
某些多幕剧的第一幕之前的一场戏,用以介绍剧中人物的历史和剧情发生的远因,或暗示全剧的主题
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
✪ mở đầu (của sự kiện lớn)
比喻重大事件的开端
✪ đoạn đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序幕
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 立法 程序
- trình tự lập pháp.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 序幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 序幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
序›