Đọc nhanh: 幽思 (u tư). Ý nghĩa là: ưu tư; trầm ngâm suy nghĩ; u tư, mối tình thầm kín; tình cảm giấu kín trong lòng; u tình; mối u tình.
Ý nghĩa của 幽思 khi là Động từ
✪ ưu tư; trầm ngâm suy nghĩ; u tư
沉静地深思
✪ mối tình thầm kín; tình cảm giấu kín trong lòng; u tình; mối u tình
隐藏在内心的思想感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 幽思
- ưu tư
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
思›