Đọc nhanh: 幻境 (huyễn cảnh). Ý nghĩa là: ảo cảnh; ảo mộng; cảnh không thực; thế giới huyền ảo (đi vào rừng già, như đi vào ảo cảnh trong truyện nhi đồng). Ví dụ : - 走进原始森林,好像走进了童话的幻境。 đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
Ý nghĩa của 幻境 khi là Danh từ
✪ ảo cảnh; ảo mộng; cảnh không thực; thế giới huyền ảo (đi vào rừng già, như đi vào ảo cảnh trong truyện nhi đồng)
虚幻奇异的境界
- 走进 原始森林 , 好像 走进 了 童话 的 幻境
- đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻境
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 走进 原始森林 , 好像 走进 了 童话 的 幻境
- đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幻境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
幻›
cảnh tượng huyền ảo; cảnh trong tưởng tượng; ảo cảnh
ảo mộng; giấc mộng hão huyềnCảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Giáp độc chi biến sắc; vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ; hà túc quái 甲讀之變色; 為間曰: 此幻夢之適符耳; 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt; một