Đọc nhanh: 平民识字班 (bình dân thức tự ban). Ý nghĩa là: bình dân học vụ.
Ý nghĩa của 平民识字班 khi là Danh từ
✪ bình dân học vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平民识字班
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 读书 识字
- đi học biết chữ; học chữ.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 文字 平易 质朴
- Lời văn mộc mạc bình dị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平民识字班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平民识字班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
平›
民›
班›
识›