平民识字班 píngmín shìzì bān

Từ hán việt: 【bình dân thức tự ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平民识字班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình dân thức tự ban). Ý nghĩa là: bình dân học vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平民识字班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平民识字班 khi là Danh từ

bình dân học vụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平民识字班

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 民兵 mínbīng lún zhe bān 放哨 fàngshào

    - dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.

  • - zài 汉字 hànzì 字典 zìdiǎn zhōng 查找 cházhǎo 认识 rènshí de 汉字 hànzì

    - Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 帮助 bāngzhù 没有 méiyǒu 文字 wénzì de 少数民族 shǎoshùmínzú 创制 chuàngzhì 文字 wénzì

    - giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.

  • - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • - 这个 zhègè rén 可能 kěnéng shì 平民 píngmín 当成 dàngchéng 活靶子 huóbǎzi le

    - Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.

  • - shì 卑微 bēiwēi de 平民百姓 píngmínbǎixìng

    - tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).

  • - 读书 dúshū 识字 shízì

    - đi học biết chữ; học chữ.

  • - 注音 zhùyīn 识字 shízì

    - chú âm nhận chữ.

  • - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 公平交易 gōngpíngjiāoyì 有助于 yǒuzhùyú 保护 bǎohù 农民 nóngmín

    - Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.

  • - yào 认识 rènshí 这些 zhèxiē 字母 zìmǔ

    - Cần nhận biết những chữ cái này.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 文字 wénzì 平易 píngyì 质朴 zhìpiáo

    - Lời văn mộc mạc bình dị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平民识字班

Hình ảnh minh họa cho từ 平民识字班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平民识字班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao