Đọc nhanh: 凑个节目 (thấu cá tiết mục). Ý nghĩa là: góp trò.
Ý nghĩa của 凑个节目 khi là Động từ
✪ góp trò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑个节目
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 这个 节日 好玩
- Lễ hội này vui vẻ.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 这个 节目 浙江 卫视 已经 停播
- Chương trình này đã bị đài truyền hình vệ tinh Chiết Giang đình chỉ cấm sóng.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 这个 晚会 的 节目 都 很 精彩
- Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.
- 观众们 都 很 喜欢 这个 节目
- Khán giả đều rất thích chương trình này.
- 这个 项目 需要 节省开支
- Dự án này cần tiết kiệm chi phí.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 他们 考了 这个 项目 的 细节
- Họ đã kiểm tra chi tiết của dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑个节目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑个节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
凑›
目›
节›