预付房租 yùfù fángzū

Từ hán việt: 【dự phó phòng tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预付房租" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự phó phòng tô). Ý nghĩa là: Tiền thuê nhà trả trước.

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预付房租 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预付房租 khi là Danh từ

Tiền thuê nhà trả trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付房租

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • - 房租 fángzū 涨价 zhǎngjià le 搬家 bānjiā

    - Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.

  • - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

  • - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • - 租赁 zūlìn le 两间 liǎngjiān 平房 píngfáng

    - thuê hai gian nhà trệt.

  • - 这里 zhèlǐ de 房租 fángzū hěn guì

    - Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.

  • - 表当 biǎodāng le 房租 fángzū

    - Cô ấy đã cầm chiếc đồng hồ để trả tiền thuê nhà.

  • - 预付 yùfù le 下个月 xiàgeyuè de 房租 fángzū

    - Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.

  • - 房子 fángzi de 租金 zūjīn 每月 měiyuè yào 支付 zhīfù

    - Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.

  • - 租房 zūfáng 费用 fèiyòng 每个 měigè yuè dōu yào 支付 zhīfù

    - Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.

  • - 公司 gōngsī 预付 yùfù le 设备 shèbèi de 租赁费 zūlìnfèi

    - Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.

  • - 这个 zhègè yuè de 房租 fángzū dōu 付不起 fùbùqǐ

    - Tiền phòng của tháng này anh ấy còn trả không nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预付房租

Hình ảnh minh họa cho từ 预付房租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预付房租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao