Đọc nhanh: 平板支撑 (bình bản chi sanh). Ý nghĩa là: plank (tập thể dục).
Ý nghĩa của 平板支撑 khi là Danh từ
✪ plank (tập thể dục)
plank (exercise)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板支撑
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平板支撑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平板支撑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
撑›
支›
板›