Đọc nhanh: 干部工作服 (can bộ công tá phục). Ý nghĩa là: Áo cán bộ.
Ý nghĩa của 干部工作服 khi là Danh từ
✪ Áo cán bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干部工作服
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 这位 干部 工作 认真
- Cán bộ này làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干部工作服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干部工作服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
干›
服›
部›