Đọc nhanh: 针保工作服 (châm bảo công tá phục). Ý nghĩa là: Áo bảo trì may.
Ý nghĩa của 针保工作服 khi là Danh từ
✪ Áo bảo trì may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针保工作服
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 我 还 没服 这份 工作
- Tôi vẫn chưa quen với công việc này.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针保工作服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针保工作服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
保›
工›
服›
针›