Đọc nhanh: 经理工作服 (kinh lí công tá phục). Ý nghĩa là: Áo giám đốc.
Ý nghĩa của 经理工作服 khi là Danh từ
✪ Áo giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经理工作服
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 服从 总经理 的 指示
- thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经理工作服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经理工作服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
服›
理›
经›