Đọc nhanh: 干妹子 (can muội tử). Ý nghĩa là: em gái nuôi; em gái kết nghĩa.
Ý nghĩa của 干妹子 khi là Danh từ
✪ em gái nuôi; em gái kết nghĩa
对感情较亲密的平辈青年女子的称呼泛称义妹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干妹子
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干妹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干妹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
子›
干›