Đọc nhanh: 干劲 (can kình). Ý nghĩa là: lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ. Ví dụ : - 干劲儿十足 đầy lòng hăng hái; năng nổ.. - 鼓足干劲,力争上游。 cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
Ý nghĩa của 干劲 khi là Danh từ
✪ lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ
(干劲儿) 做事的劲头
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干劲
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 看 他们 这 股 干劲儿
- Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 他 越 干越 来劲
- anh ấy càng làm càng hăng hái.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
干›