干劲 gànjìn

Từ hán việt: 【can kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can kình). Ý nghĩa là: lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ. Ví dụ : - đầy lòng hăng hái; năng nổ.. - 。 cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干劲 khi là Danh từ

lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ

(干劲儿) 做事的劲头

Ví dụ:
  • - 干劲儿 gànjìner 十足 shízú

    - đầy lòng hăng hái; năng nổ.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干劲

  • - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

  • - 干劲儿 gànjìner 十足 shízú

    - đầy lòng hăng hái; năng nổ.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • - měng 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dồn hết sức ra làm.

  • - 越干越 yuègànyuè shàng 劲儿 jìner

    - càng làm càng hăng hái.

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - kàn 他们 tāmen zhè 干劲儿 gànjìner

    - Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó yǒu 股子 gǔzǐ 猛劲儿 měngjìner

    - chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .

  • - 越干越 yuègànyuè yǒu 劲儿 jìner 一点 yìdiǎn 觉得 juéde lèi

    - Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.

  • - 大家 dàjiā 干得 gàndé hěn 起劲 qǐjìn

    - Mọi người làm việc rất hăng say.

  • - yuè 干越 gànyuè 来劲 láijìn

    - anh ấy càng làm càng hăng hái.

  • - zhè 帮子 bāngzi 青年 qīngnián 干劲 gànjìn zhēn

    - tụi nhỏ này hăng thật

  • - jiǎng 技术 jìshù 不如 bùrú jiǎng 干劲儿 gànjìner

    - nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • - 心气 xīnqì gāo 干劲 gànjìn

    - chí khí cao, sức lực lớn.

  • - 干活 gànhuó 冲劲十足 chòngjìnshízú

    - Anh ấy làm việc rất hăng say.

  • - 冲天 chōngtiān de 革命干劲 gémìnggànjìn

    - khí thế cách mạng dâng cao ngút trời

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干劲

Hình ảnh minh họa cho từ 干劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao