Hán tự: 幅
Đọc nhanh: 幅 (bức.phúc). Ý nghĩa là: khổ (vải, lụa), chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng, bức; tấm; miếng . Ví dụ : - 这块布的幅面很宽。 Khổ của tấm vải này rất rộng.. - 这种布料的幅面比较窄。 Khổ của loại vải này khá hẹp.. - 这条河的幅度很大。 Chiều rộng con sông này rất rộng.
Ý nghĩa của 幅 khi là Danh từ
✪ khổ (vải, lụa)
(幅儿) 布帛、呢绒等的宽度
- 这块 布 的 幅面 很 宽
- Khổ của tấm vải này rất rộng.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
✪ chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng
泛指宽度
- 这条 河 的 幅度 很大
- Chiều rộng con sông này rất rộng.
- 这座 桥 的 幅度 很大
- Bề rộng của cây cầu này rất lớn.
Ý nghĩa của 幅 khi là Lượng từ
✪ bức; tấm; miếng
(幅儿) 量词,用于布帛、呢绒、图画等
- 这里 有 一幅 布
- Có một tấm vải ở đây.
- 她 收藏 了 一幅 名画
- Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幅
✪ Số lượng + 幅 + Danh từ (作品/ 画/ 油画)
- 他 画 了 三幅 画
- Anh ấy vẽ ba bức tranh.
- 墙上 挂 着 三幅 画
- Trên tường treo ba bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幅
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幅›