Đọc nhanh: 帮厨 (bang trù). Ý nghĩa là: giúp việc bếp núc (người không phải là nhân viên nhà bếp nhưng xuống bếp phụ giúp người chuyên nấu bếp.) 非炊事人员下厨房帮助炊事员工作.
Ý nghĩa của 帮厨 khi là Động từ
✪ giúp việc bếp núc (người không phải là nhân viên nhà bếp nhưng xuống bếp phụ giúp người chuyên nấu bếp.) 非炊事人员下厨房帮助炊事员工作
帮厨,汉语词语,拼音是bāng chú,意思是帮助炊事人员干厨房里的活儿。非炊事人员下厨房帮助炊事员工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮厨
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮厨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮厨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厨›
帮›