Hán tự: 帐
Đọc nhanh: 帐 (trướng). Ý nghĩa là: màn; rèm; màn trướng; lều vải, sổ kế toán; sổ sách ghi tiền, nợ; thiếu chịu; chịu tiền. Ví dụ : - 床上有顶新蚊帐。 Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.. - 屋里挂着厚布帐。 Trong phòng treo màn vải dày.. - 查一下这个帐。 Kiểm tra cái sổ kế toán này.
Ý nghĩa của 帐 khi là Danh từ
✪ màn; rèm; màn trướng; lều vải
用布、纱或绸子等做成的遮蔽用的东西
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
✪ sổ kế toán; sổ sách ghi tiền
同''账''
- 查 一下 这个 帐
- Kiểm tra cái sổ kế toán này.
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
✪ nợ; thiếu chịu; chịu tiền
欠债
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 欠帐 的 人 需要 尽快 还 钱
- Người nợ cần phải trả tiền sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 操场 旁边 支 着 帐幕
- Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 欠帐
- Mắc nợ.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›