Hán tự: 市
Đọc nhanh: 市 (thị). Ý nghĩa là: chợ, thành thị; thành phố, thành phố (đơn vị hành chính cho khu vực). Ví dụ : - 我经常去菜市买菜。 Tôi thường đi chợ rau để mua rau.. - 这夜市非常热闹。 Chợ đêm này rất náo nhiệt.. - 市区的交通很拥堵。 Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
Ý nghĩa của 市 khi là Danh từ
✪ chợ
集中买卖货物的固定场所;市场
- 我 经常 去 菜市 买菜
- Tôi thường đi chợ rau để mua rau.
- 这 夜市 非常 热闹
- Chợ đêm này rất náo nhiệt.
✪ thành thị; thành phố
人口密集,工商业和文化事业发达的地方
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 这座 城市 很 美丽
- Thành phố này rất xinh đẹp.
✪ thành phố (đơn vị hành chính cho khu vực)
行政区划单位,分直辖市和市设市的地方都是工商业集中处或政治、文化的中心
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
✪ đấu; cân; dặm; mẫu (chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc)
属于市制的(度量衡单位)
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
✪ giá cả thị trường
市场交易的价格
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 我们 要 摸准 行市
- Chúng ta cần nắm vững giá cả thị trường.
Ý nghĩa của 市 khi là Động từ
✪ mua; bán; giao dịch (hàng hoá)
买或卖;做交易
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›