Đọc nhanh: 往事已矣 (vãng sự dĩ hĩ). Ý nghĩa là: quá khứ đã chết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 往事已矣 khi là Thành ngữ
✪ quá khứ đã chết (thành ngữ)
the past is dead (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事已矣
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
- 那件事 已经 有 了 眉目
- Việc đó đã có hướng giải quyết.
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往事已矣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往事已矣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
已›
往›
矣›