往事已矣 wǎngshì yǐ yǐ

Từ hán việt: 【vãng sự dĩ hĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往事已矣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng sự dĩ hĩ). Ý nghĩa là: quá khứ đã chết (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往事已矣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 往事已矣 khi là Thành ngữ

quá khứ đã chết (thành ngữ)

the past is dead (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事已矣

  • - 追思 zhuīsī 往事 wǎngshì

    - nhớ lại việc đã qua

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 回首往事 huíshǒuwǎngshì

    - nhớ lại dĩ vãng.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 已经 yǐjīng 捯出 dáochū 头儿 tóuer lái le

    - việc này đã lần ra đầu mối rồi.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 陶器 táoqì 装箱 zhuāngxiāng 运往 yùnwǎng 美国 měiguó

    - Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - 此事 cǐshì 作罢 zuòbà lùn

    - việc đó đã không bàn nữa.

  • - 罢了 bàle 事情 shìqing 已经 yǐjīng 结束 jiéshù

    - Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.

  • - 那件事 nàjiànshì 已经 yǐjīng yǒu le 眉目 méimù

    - Việc đó đã có hướng giải quyết.

  • - 梦想 mèngxiǎng 已成 yǐchéng

    - Giấc mơ đã thành hiện thực!

  • - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - zhuāng zhuāng 往事 wǎngshì zài 脑子里 nǎozilǐ 翻滚 fāngǔn

    - chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng bàn 利落 lìluò le

    - công việc đã giải quyết xong cả rồi.

  • - 人事 rénshì 沧桑 cāngsāng 感喟 gǎnkuì 不已 bùyǐ

    - việc đời đau khổ, than thở không nguôi.

  • - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • - gāi 领事馆 lǐngshìguǎn 升格 shēnggé wèi 大使馆 dàshǐguǎn

    - Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.

  • - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往事已矣

Hình ảnh minh họa cho từ 往事已矣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往事已矣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+2 nét)
    • Pinyin: Xián , Yǐ
    • Âm hán việt: , Hỷ , Hỹ
    • Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOK (戈人大)
    • Bảng mã:U+77E3
    • Tần suất sử dụng:Cao