Đọc nhanh: 已知数 (dĩ tri số). Ý nghĩa là: số đã biết, dữ số.
Ý nghĩa của 已知数 khi là Danh từ
✪ số đã biết
问题中所明示的数,称"已知数"相对于未知数而言
✪ dữ số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已知数
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 我 得知 他 已经 离开 了
- Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.
- 正在 查 他 的 已知 同伙
- Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.
- 一二 知已
- vài người tri kỷ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已知数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已知数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
数›
知›