Đọc nhanh: 搞三搞四 (cảo tam cảo tứ). Ý nghĩa là: làm bừa bãi; chung chạ; làm loạn; làm bậy; ... chỉ những hành động; việc làm không đứng đắn.
Ý nghĩa của 搞三搞四 khi là Thành ngữ
✪ làm bừa bãi; chung chạ; làm loạn; làm bậy; ... chỉ những hành động; việc làm không đứng đắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞三搞四
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 这个 项目 搞 得 很 扎实
- Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 这个 笑话 很 搞笑
- Câu chuyện cười này rất hài hước.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 我 搞 到 一些 润滑剂
- Tôi có một ít chất bôi trơn.
- 圣人 简 不会 来 搞 三人行
- Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞三搞四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞三搞四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
四›
搞›