Đọc nhanh: 嵌墙桌 (khảm tường trác). Ý nghĩa là: Bàn liền tường, bàn công-xôn.
Ý nghĩa của 嵌墙桌 khi là Danh từ
✪ Bàn liền tường, bàn công-xôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嵌墙桌
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他巴墙
- Anh ấy gần tường.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嵌墙桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵌墙桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
嵌›
桌›