àn

Từ hán việt: 【ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạn). Ý nghĩa là: bờ; bến, cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn, cao lớn; cao to. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.. - 。 Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.. - 。 Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờ; bến

水边高地

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 海岸 hǎiàn shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.

  • - 我们 wǒmen zài 海岸边 hǎiànbiān 露营 lùyíng

    - Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn

高傲

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn 傲岸 àoàn

    - Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

  • - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

cao lớn; cao to

高大

Ví dụ:
  • - 身材 shēncái 岸伟 ànwěi

    - Dáng người anh ấy cao to.

  • - 形象 xíngxiàng àn tǐng

    - Hình tượng của tôi cao lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 岸

Ví dụ:
  • - 上岸 shàngàn le

    - Anh ấy lên bờ rồi.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 河口 hékǒu 口岸 kǒuàn

    - cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 澜涛 lántāo 拍打着 pāidǎzhe 岸边 ànbiān

    - Sóng đánh vào bờ biển.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 沿岸 yánàn

    - ven bờ Động Đình Hồ

  • - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • - 海浪 hǎilàng cuī 堤岸 dīàn

    - Sóng biển phá hủy bờ đê.

  • - 小船 xiǎochuán bàng le àn

    - Con thuyền nhỏ đã cập bến.

  • - 身材 shēncái 魁岸 kuíàn

    - thân thể cường tráng.

  • - 口岸 kǒuàn 城市 chéngshì

    - bến cảng thành phố.

  • - 上岸 shàngàn le

    - Anh ấy lên bờ rồi.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岸

Hình ảnh minh họa cho từ 岸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao